1.
|
Lư Thị Ngọc Anh
|
|
1985
|
Ủy viên Ban Thường vụ thành Đoàn, Trưởng ban Thanh niên công nhân đô thị và nông thôn, Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam thành phố Cần Thơ
|
|
2.
|
Vũ Việt Anh
|
1978
|
|
Phó Bí thư tỉnh Đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Hải Dương
|
|
3.
|
Võ Văn Ba
|
1968
|
|
Trưởng Ban Giáo dục - Thanh niên Báo Thanh niên
|
|
4.
|
Bùi Quốc Bảo
|
1980
|
|
Ủy viên BCH Trung ương Đoàn, Bí thư tỉnh Đoàn Long An, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Long An
|
|
5.
|
Đoàn Ngọc Báu
|
1978
|
|
Ủy viên BCH Trung ương Đoàn, Trưởng Ban Thanh niên Bộ đội Biên phòng
|
|
6.
|
Phan Văn Bình
|
1981
|
|
Phó Bí thư tỉnh Đoàn Quảng Nam, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Quảng Nam
|
|
7.
|
Y Nhuân Byã
|
1979
|
|
Bí thư tỉnh Đoàn Đắk Lắk, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Đắk Lắk
|
|
8.
|
Phạm Ngọc Cảnh
|
1980
|
|
Phó Bí thư tỉnh Đoàn Nghệ An, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Nghệ An
|
|
9.
|
Đỗ Trần Quý Châu
|
|
1993
|
Chủ tịch Hội Sinh viên Trường ĐH Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh
|
|
10.
|
Bùi Văn Chiều
|
1982
|
|
Phó Bí thư tỉnh Đoàn Vĩnh Long, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Vĩnh Long
|
|
11.
|
Nguyễn Thạch Chinh
|
1981
|
|
Ủy viên BCH Đoàn Thanh niên Bộ Công an, Bí thư Đoàn Thanh niên Tổng cục VIII - Bộ Công an
|
|
12.
|
Nguyễn Chí Công
|
1980
|
|
Phó Bí thư tỉnh Đoàn Cà Mau, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Cà Mau
|
|
13.
|
Nông Bình Cương
|
1981
|
|
Phó Bí thư tỉnh Đoàn Bắc Kạn, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Bắc Kạn
|
|
14.
|
Bùi Đức Cường
|
1982
|
|
Phó Bí thư Ban Cán sự Đoàn tại Liên bang Nga
|
|
15.
|
Lò Văn Đức
|
1980
|
|
Phó Bí thư tỉnh Đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Điện Biên
|
|
16.
|
Phạm Thị Thùy Dung
|
|
1983
|
Phó Bí thư tỉnh Đoàn Hậu Giang, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Hậu Giang
|
|
17.
|
Nguyễn Thành Duy
|
1983
|
|
Phó Bí thư tỉnh Đoàn Sóc Trăng, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Sóc Trăng
|
|
18.
|
Hoàng Xuân Giao
|
1982
|
|
Phó Bí thư tỉnh Đoàn Hòa Bình, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Hòa Bình
|
|
19.
|
Nguyễn Thanh Hà
|
|
1993
|
Chủ tịch Hội Sinh viên Học viện Tài chính
|
|
20.
|
Hoàng Thúc Hào
|
1974
|
|
Giảng viên trường Đại học xây dựng Hà Nội, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Phó Chủ tịch Hội Kiến trúc sư Đại học Xây dựng
|
|
21.
|
Trương Anh Hào
|
1973
|
|
Tổng Giám đốc Công ty TNHH một thành viên thương mại dịch vụ Thiên Long Hoàn Cầu thuộc Công ty Cổ phần Tập đoàn Thiên Long, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI
|
|
22.
|
Nguyễn Thanh Hảo
|
1973
|
|
Phó Giám đốc Trung tâm Thanh thiếu niên Trung ương, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI
|
|
23.
|
Phạm Văn Hiệu
|
1977
|
|
Phó Bí thư tỉnh Đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Hưng Yên
|
|
24.
|
Lê Trung Hồ
|
1983
|
|
Phó Bí thư tỉnh Đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Kiên Giang
|
|
25.
|
Nguyễn Thị Thanh Hoa
|
|
1983
|
Phó Bí thư Đoàn Thanh niên Đài Truyền hình Việt Nam
|
|
26.
|
Nguyễn Thanh Hoài
|
1969
|
|
Ủy viên Ban Trị sự Trung ương Phật giáo Hòa Hảo tỉnh An Giang, Phó Trưởng Ban đại diện Phật giáo Hòa Hảo tỉnh An Giang
|
|
27.
|
Nguyễn Ngọc Hoàn
|
1981
|
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam, Chủ tịch Hội Sinh viên Việt Nam tại Hàn Quốc, Phó Chủ tịch Hội người Việt Nam tại Hàn Quốc
|
|
28.
|
Nguyễn Thế Hoàn
|
1979
|
|
Phó Bí thư phụ trách tỉnh Đoàn Hà Tĩnh, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Hà Tĩnh
|
|
29.
|
Lê Ngọc Hồng
|
|
1972
|
Giảng viên Học viện Hành chính Quốc gia, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI
|
|
30.
|
Chử Nhất Hợp
|
1985
|
|
Chủ tịch Hội Thanh niên vận động hiến máu Hà Nội
|
|
31.
|
Mạc Đình Huấn
|
1980
|
|
Phó Bí thư tỉnh Đoàn Bình Phước, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Bình Phước
|
|
32.
|
Hà Đức Hùng
|
1978
|
|
Giám đốc Công ty cơ khí Hà Giang Phước Tường, Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam thành phố Đà Nẵng, Phó Chủ tịch Hội Doanh nhân trẻ thành phố Đà Nẵng
|
|
33.
|
Hồ Sỹ Hùng
|
1968
|
|
Cục trưởng Cục Phát triển doanh nghiệp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
34.
|
Cao Hồng Hưng
|
1983
|
|
Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Phó Chánh Văn phòng Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam
|
|
35.
|
Giàng Quốc Hưng
|
1982
|
|
Phó Bí thư Thường trực tỉnh Đoàn Lào Cai, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Lào Cai
|
|
36.
|
Nguyễn Tuấn Hưng
|
1964
|
|
Phó Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Y tế
|
|
37.
|
Vũ Thị Thu Hương
|
|
1982
|
Phó Bí thư Đoàn Thanh niên Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam
|
|
38.
|
Đỗ Đình Hữu
|
1979
|
|
Phó Bí thư tỉnh Đoàn Bắc Ninh, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Bắc Ninh
|
|
39.
|
Dương Quang Huy
|
1979
|
|
Ủy viên Ban Chấp hành, Phó Trưởng Ban Thanh niên Nông thôn Trung ương Đoàn
|
|
40.
|
Lý Bình Huy
|
1968
|
|
Phó Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
41.
|
Nguyễn Quốc Khang
|
1974
|
|
Chủ tịch Ủy ban lâm thời Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam Công ty Cổ phần Chăn nuôi C.P.Việt Nam
|
|
42.
|
Ngọ Văn Khuyến
|
1976
|
|
Ủy viên Ban Chấp hành, Phó Trưởng Ban Thanh niên Công nhân và Đô thị Trung ương Đoàn, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI
|
|
43.
|
Vàng A Lả
|
1981
|
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư tỉnh Đoàn Sơn La, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Sơn La
|
|
44.
|
Lương Thị Lịch
|
|
1977
|
Phó Chánh Văn phòng Ủy ban Quốc gia về thanh niên Việt Nam
|
|
45.
|
Thái Thùy Linh
|
|
1981
|
Ca sĩ, Phó Giám đốc kiêm nhiệm Trung tâm thông tin Nguồn lực tình nguyện Việt Nam
|
|
46.
|
Võ Quốc Lợi
|
1988
|
|
Trợ lý Tổng Giám đốc Ngân hàng Thương mại cổ phần Kiên Long, Trợ lý Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Đồng Tâm
|
|
47.
|
Châu Ngọc Lương
|
1986
|
|
Phó Bí thư tỉnh Đoàn Đăk Nông, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Đắk Nông
|
|
48.
|
Lê Văn Minh
|
1980
|
|
Phó Bí thư tỉnh Đoàn Bà Rịa – Vũng Tàu, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
49.
|
Nguyễn Bình Minh
|
1981
|
|
Diễn viên, Ủy viên Ủy ban Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam thành phố Hồ Chí Minh
|
|
50.
|
Nguyễn Hải Minh
|
1982
|
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Phó Bí thư Đoàn Khối Doanh nghiệp Trung ương
|
|
51.
|
Nguyễn Khánh Minh
|
1978
|
|
Phó Bí thư tỉnh Đoàn Phú Yên, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Phú Yên
|
|
52.
|
Nguyễn Văn Vũ Minh
|
1983
|
|
Phó Bí thư tỉnh Đoàn Đồng Tháp, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Đồng Tháp
|
|
53.
|
Văn Nhân Minh
|
1981
|
|
Phó Trưởng khóm 5, Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam phường Châu Phú A, thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang
|
|
54.
|
Vũ Đăng Minh
|
1964
|
|
Vụ trưởng Vụ Công tác thanh niên, Bộ Nội vụ
|
|
55.
|
Hoàng Bá Nam
|
1976
|
|
Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Bí thư tỉnh Đoàn Quảng Ninh, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Quảng Ninh
|
|
56.
|
Phan Hoài Nam
|
1982
|
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Bí thư Đoàn thanh niên Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam
|
|
57.
|
Trần Ngọc Nam
|
1984
|
|
Phó Bí thư tỉnh Đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Hà Nam
|
|
58.
|
Khoàng Thị Thanh Nga
|
|
1976
|
Tỉnh ủy viên, Ủy viên BCH Trung ương Đoàn, Bí thư tỉnh Đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Lai Châu
|
|
59.
|
Nguyễn Hữu Ngọc
|
1979
|
|
Phó Bí thư tỉnh Đoàn An Giang, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh An Giang
|
|
60.
|
Nguyễn Phúc Nguyên
|
1980
|
|
Chuyên viên Vụ Phật giáo, Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
61.
|
Nguyễn Thị Quý Nhã
|
|
1983
|
Ủy viên Ban Thư ký Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh, Chủ nhiệm Sao Bắc Đẩu Đông Tao Đàn
|
|
62.
|
Huỳnh Bích Như
|
|
1982
|
Phó Bí thư tỉnh Đoàn Trà Vinh, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra tỉnh Đoàn Trà Vinh, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Trà Vinh
|
|
63.
|
Hoàng Thị Nhung
|
|
1980
|
Phó Giám đốc Trung tâm Thanh thiếu niên Miền Nam
|
|
64.
|
Hà Thị Nhường
|
|
1990
|
Phó Bí thư thị Đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
|
|
65.
|
Mục sư Lemuos Philemol
|
1970
|
|
Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Quản nhiệm Chi hội Tin lành Buôn Erang, phường Khánh Xuân kiêm Quản nhiệm Chi hội Tin lành Buôn Ea Tam, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
|
66.
|
Linh mục Nguyễn Đoàn Thanh Phong
|
1975
|
|
Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chánh xứ Nhà thờ Lễ Trang, Ấp 5, xã Vĩnh Hòa, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
|
|
67.
|
Trần Xuân Phong
|
1983
|
|
Chủ nhiệm câu lạc bộ thanh niên phát triển kinh tế tỉnh Tuyên Quang, Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Tuyên Quang
|
|
68.
|
Nguyễn Đình Phú
|
1980
|
|
Bí thư Chi bộ Lưu học sinh Việt Nam tại California, Tổng Thư ký hội Thanh niên sinh viên tại Hoa Kỳ
|
|
69.
|
Phạm Thị Phúc
|
|
1977
|
Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Bí thư tỉnh Đoàn Lâm Đồng, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Lâm Đồng
|
|
70.
|
Nguyễn Thị Quý Phương
|
|
1980
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Phó Bí thư thường trực Đoàn Khối các cơ quan Trung ương
|
|
71.
|
Mai Văn Phương
|
1982
|
|
Kỹ sư trưởng Bộ điều khiển nguồn nổ tàu Bình Minh 02, Công ty Dịch vụ khảo sát và công trình PTSC, Tập đoàn Dầu khí quốc gia Việt Nam
|
|
72.
|
Nguyễn Bình Phương
|
1980
|
|
Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần tư vấn công nghệ ViNa
|
|
73.
|
Phan Thị Thanh Phương
|
|
1984
|
Ủy viên Ban Thường vụ thành Đoàn, Phó trưởng ban Mặt trận an ninh quốc phòng địa bàn dân cư thành phố Hồ Chí Minh, Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam thành phố Hồ Chí Minh
|
|
74.
|
Vũ Thị Phương
|
|
1973
|
Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương Hội Chữ thập đỏ Việt Nam
|
|
75.
|
Đinh Thị Phượng
|
|
1980
|
Ủy viên BCH Trung ương Đoàn, Bí thư tỉnh Đoàn Ninh Bình, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Ninh Bình
|
|
76.
|
Nguyễn Thị Kim Phượng
|
|
1981
|
Phó Bí thư tỉnh Đoàn Tiền Giang, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Tiền Giang
|
|
77.
|
Vũ Hùng Quân
|
1982
|
|
Ủy viên Ban Thường vụ Thành đoàn, Trưởng Ban Tuyên giáo Thành đoàn Hà Nội, Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam thành phố Hà Nội
|
|
78.
|
Trần Nhật Quang
|
1985
|
|
Ủy viên Ủy ban Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Quảng Nam, Bí thư Đoàn cơ sở Công ty Cổ phần ô tô Trường Hải
|
|
79.
|
Nguyễn Lê Hoàng Quỳnh
|
|
1977
|
Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Phó Chánh Văn phòng Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam
|
|
80.
|
Y Quí Niê Siêng
|
1986
|
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
|
81.
|
Lê Vĩnh Sơn
|
1974
|
|
Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty cổ phần Quốc tế Sơn Hà, Phó Chủ tịch Hội Doanh nhân trẻ Việt Nam, Chủ tịch Hội Doanh nhân trẻ Hà Nội
|
|
82.
|
Nguyễn Hồng Sơn
|
1977
|
|
Ủy viên Ban Thường vụ tỉnh Đoàn Bắc Giang, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Phó Chủ tịch thường trực Ủy ban Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Bắc Giang
|
|
83.
|
Trần Đức Tân
|
1976
|
|
Quyền Giám đốc Ban Công nghệ thông tin, Bí thư Đoàn thanh niên, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam Tổng Công ty Sông Đà
|
|
84.
|
Ngô Vũ Thăng
|
1980
|
|
Phó Bí thư tỉnh Đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Bạc Liêu
|
|
85.
|
Nguyễn Doãn Thắng
|
1975
|
|
Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Tổng Thư ký Hội Doanh nhân trẻ Việt Nam
|
|
86.
|
Trịnh Công Thanh
|
1978
|
|
Chủ tịch Hội Thanh niên khuyết tật Hà Nội
|
|
87.
|
Vũ Trí Thanh
|
1973
|
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ Bệnh viện Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh, Phó Chủ tịch Hội Thầy thuốc trẻ Việt Nam
|
|
88.
|
Đoàn Trung Thành
|
1979
|
|
Phó Chánh Văn phòng, Bí thư Đoàn Thanh niên Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam
|
|
89.
|
Đặng Anh Thao
|
1976
|
|
Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Phó Chủ tịch Hội đồng Huấn luyện Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam
|
|
90.
|
Đặng Minh Thảo
|
1982
|
|
Phó Bí thư tỉnh Đoàn Quảng Ngãi, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Quảng Ngãi
|
|
91.
|
Hoàng Đức Thuận
|
1981
|
|
Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Phó Chánh Văn phòng Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam
|
|
92.
|
Triệu Văn Thực
|
1984
|
|
Phó Bí thư tỉnh Đoàn Cao Bằng, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Cao Bằng
|
|
93.
|
Lê Kim Thúy
|
|
1978
|
Lễ sanh Hội thánh Cao đài Tây Ninh
|
|
94.
|
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
|
1978
|
Ủy viên BCH Trung ương Đoàn, Bí thư tỉnh Đoàn Nam Định, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Nam Định
|
|
95.
|
Lương Đình Tiên
|
1982
|
|
Phó Bí thư tỉnh Đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Bình Định
|
|
96.
|
Dương Văn Tiến
|
1978
|
|
Ủy viên BCH Trung ương Đoàn, Bí thư tỉnh Đoàn Thái Nguyên, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Thái Nguyên
|
|
97.
|
Trần Sinh Toàn
|
1982
|
|
Phó Bí thư tỉnh Đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Bình Thuận
|
|
98.
|
Nguyễn Ảnh Nhượng Tống
|
1975
|
|
Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Đại sứ trẻ, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI
|
|
99.
|
Nguyễn Phạm Duy Trang
|
|
1982
|
Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Bí thư tỉnh Đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Bình Dương
|
|
100.
|
Lê Văn Trung
|
1980
|
|
Phó Bí thư thường trực tỉnh Đoàn Thanh Hóa, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Thanh Hóa
|
|
101.
|
Dương Ngọc Tú
|
1975
|
|
Phó Giám đốc Trung tâm nghiên cứu xuất sắc liên ngành về lĩnh vực các hợp chất thiên nhiên Việt Nam-Vương Quốc Anh, Trưởng phòng Sinh dược, Viện hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học Công nghệ Việt Nam, Chủ nhiệm CLB Tiến sĩ trẻ Khối các cơ quan Trung ương, Ủy viên BCH Hội Trí thức Khoa học và Công nghệ trẻ Việt Nam, Ủy viên BCH Đoàn Khối các cơ quan Trung ương
|
|
102.
|
Nguyễn Hữu Tú
|
1985
|
|
Phó Tổng Thư ký Trung ương Hội Thầy thuốc trẻ Việt Nam
|
|
103.
|
Phạm Minh Tuấn
|
1975
|
|
Giám đốc Điều hành Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển đào tạo EDH, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI
|
|
104.
|
Nguyễn Hữu Tuấn
|
1983
|
|
Phó Bí thư tỉnh Đoàn Ninh Thuận, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Ninh Thuận
|
|
105.
|
Nguyễn Thanh Tuấn
|
1980
|
|
Ủy viên BCH Trung ương Đoàn, Bí thư tỉnh Đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Thái Bình
|
|
106.
|
Võ Anh Tuấn
|
1976
|
|
Ủy viên BCH Trung ương Đoàn, Bí thư tỉnh Đoàn Gia Lai, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Gia Lai
|
|
107.
|
Đoàn Việt Tùng
|
1983
|
|
Ủy viên BCH thành Đoàn Hải Phòng, Bí thư Quận đoàn Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
|
|
108.
|
Nguyễn Hoàng Tùng
|
1977
|
|
Ủy viên BCH Trung ương Đoàn, Bí thư tỉnh Đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Lạng Sơn
|
|
109.
|
Phạm Sơn Tùng
|
1983
|
|
Bí thư Đoàn Thanh niên Ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển Việt Nam
|
|
110.
|
Phạm Thanh Tùng
|
1977
|
|
Ủy viên BCH Trung ương Đoàn, Bí thư tỉnh Đoàn Phú Thọ, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Phú Thọ
|
|
111.
|
Trần Sơn Tùng
|
1979
|
|
Phó Bí thư tỉnh Đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Quảng Bình
|
|
112.
|
Đại Đức Danh Út
|
1982
|
|
Ủy viên ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Đoàn kết sư sãi yêu nước thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
|
|
113.
|
Phan Thị Thuỳ Vân
|
|
1980
|
Phó Bí thư tỉnh Đoàn Tây Ninh, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Tây Ninh
|
|
114.
|
IMưm Nguyễn Ngọc Vĩ
|
1976
|
|
Thôn Văn Lâm 1, xã Phước Nam, huyện Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
|
|
115.
|
Nguyễn Thị Ánh Viên
|
1996
|
|
Trung tâm Thể dục thể thao QP4, Quân khu 9; kiện tướng bơi lội quốc tế, đội tuyển bơi lội quốc gia
|
|
116.
|
Hoàng Tuấn Việt
|
1973
|
|
Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Phó trưởng Ban Biên tập Cổng Tri thức Thánh Gióng
|
|
117.
|
Nguyễn Anh Vũ
|
1989
|
|
Giám đốc Tập đoàn Tài chính AMP, Ủy viên BCH Hội Sinh viên Sydney – Úc.
|
|
118.
|
Nguyễn Hưng Vượng
|
1976
|
|
Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Bí thư tỉnh Đoàn Tuyên Quang, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Tuyên Quang
|
|
119.
|
Nguyễn Xuân Bắc
|
1976
|
|
Trưởng đoàn Biểu diễn I, Nhà hát Kịch Việt Nam, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội nghệ sĩ Trẻ TP. Hà Nội
|
|
120.
|
Nguyễn Cao Cường
|
1981
|
|
Phó Bí thư tỉnh Đoàn Đồng Nai, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Đồng Nai
|
|
121.
|
Nguyễn Hải Đăng
|
1976
|
|
Phó Giám đốc phụ trách Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
|
|
122.
|
Doãn Hồng Hà
|
1978
|
|
Ủy viên BCH Trung ương Đoàn, Phó Trưởng Ban Thanh niên Trường học Trung ương Đoàn, Ủy viên Ban Thư ký Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam
|
|
123.
|
Vương Ngọc Hà
|
|
1977
|
Ủy viên BCH Trung ương Đoàn, Bí thư tỉnh Đoàn Hà Giang, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Hà Giang
|
|
124.
|
Võ Hoàn Hải
|
1976
|
|
Ủy viên BCH Trung ương Đoàn, Bí thư tỉnh Đoàn Khánh Hòa, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Khánh Hòa
|
|
125.
|
Đinh Văn Hảo
|
1979
|
|
Phó Bí thư Đoàn Thanh niên Bộ Công an
|
|
126.
|
Nguyễn Đức Hoàng
|
1967
|
|
Trưởng Ban Thông tin truyền thông Hội Trí thức Khoa học và Công nghệ trẻ Việt Nam
|
|
127.
|
Đinh Quốc Hùng
|
1973
|
|
Phó Trưởng Ban Thanh niên Quân đội
|
|
128.
|
Trần Minh Huyền
|
|
1978
|
Ủy viên Ban Chấp hành, Phó trưởng Ban Thanh niên Xung phong Trung ương Đoàn, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Phó chỉ huy trưởng Lực lượng Thanh niên xung phong Trung ương
|
|
129.
|
Vũ Minh Lý
|
1976
|
|
Ủy viên Ban Chấp hành, Phó trưởng Ban Đoàn kết tập hợp thanh niên Trung ương Đoàn, Ủy viên thường trực Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Giám đốc Trung tâm Thông tin nguồn lực tình nguyện Việt Nam
|
|
130.
|
Trần Vũ Duy Mẫn
|
1980
|
|
Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đoàn, Phó Bí thư thường trực thành Đoàn Đà Nẵng, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam thành phố Đà Nẵng
|
|
131.
|
Nguyễn Văn Mạnh
|
1978
|
|
Ủy viên BCH Trung ương Đoàn, Bí thư tỉnh Đoàn Vĩnh Phúc, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
132.
|
Nguyễn Trương Hải Ngọc
|
1979
|
|
Ủy viên Ban Chấp hành, Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương Đoàn
|
|
133.
|
Huỳnh Thái Nguyên
|
1982
|
|
Phó Bí thư thành Đoàn Cần Thơ, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam thành phố Cần Thơ
|
|
134.
|
Nguyễn Thị Hồng Nhung
|
|
1985
|
Phó Bí thư thường trực tỉnh Đoàn Bến Tre, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Bến Tre
|
|
135.
|
Thượng toạ Thích Thanh Phong
|
1968
|
|
Ủy viên thường trực Hội đồng trị sự, Trưởng ban Kinh tế tài chính Trung ương Giáo Hội Phật giáo Việt Nam, Trụ trì Chùa Vĩnh Nghiêm, thành phố Hồ Chí Minh
|
|
136.
|
Bùi Văn Quân
|
1969
|
|
Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Tập đoàn Anh Quân Strong, Chủ tịch Hội Doanh nhân trẻ Việt Nam, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI
|
|
137.
|
Nguyễn Kim Quy
|
1984
|
|
Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chánh Văn phòng Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam
|
|
138.
|
Lê Văn Ri
|
1971
|
|
Giám đốc Trung tâm thanh thiếu niên miền Trung, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Phó Chủ tịch Hội đồng huấn luyện Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam
|
|
139.
|
Phạm Hồng Sơn
|
1981
|
|
Ủy viên BCH Trung ương Đoàn, Phó Bí thư thành Đoàn TP. Hồ Chí Minh, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
140.
|
Nguyễn Chí Tài
|
1980
|
|
Phó Bí thư thường trực tỉnh Đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
141.
|
Lê Duy Hưng Thịnh
|
1975
|
|
Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương Đoàn
|
|
142.
|
Phan Thị Thủy
|
|
1980
|
Phó Bí thư tỉnh Đoàn Kon Tum, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Kon Tum
|
|
143.
|
Nguyễn Bá Tĩnh
|
1974
|
|
Phó trưởng Ban Đoàn kết tập hợp thanh niên Trung ương Đoàn, Ủy viên thường trực Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Phó chủ tịch thường trực kiêm Tổng thư ký Hội Thầy thuốc trẻ Việt Nam
|
|
144.
|
Thái Bảo Tri
|
1985
|
|
Phó Bí thư Đoàn Thanh niên Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam
|
|
145.
|
Trần Quang Tường
|
1977
|
|
Ủy viên BCH Trung ương Đoàn, Bí thư thành Đoàn Hải Phòng, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam thành phố Hải Phòng
|
|
146.
|
Nguyễn Ngọc Việt
|
1981
|
|
Ủy viên Ban Thường vụ Thành đoàn, Trưởng Ban Tổ chức Thành đoàn Hà Nội, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam thành phố Hà Nội
|
|
147.
|
Nông Việt Yên
|
1978
|
|
Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Bí thư tỉnh Đoàn Yên Bái, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Yên Bái
|
|
PHÓ CHỦ TỊCH
|
148.
|
Phạm Thị Phương Chi
|
|
1975
|
Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng ban Quốc tế Trung ương Đoàn, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Phó Chủ tịch Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam
|
|
149.
|
Nguyễn Mạnh Cường
|
1973
|
|
Ủy viên Ban Chấp hành, Phó trưởng Ban Đoàn kết tập hợp thanh niên Trung ương Đoàn, Phó Chủ tịch Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI
|
|
150.
|
Bùi Thế Duy
|
1978
|
|
Chánh Văn phòng Bộ Khoa học và Công nghệ, Ủy viên BCH Trung ương Đoàn, Phó Chủ tịch Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI
|
|
151.
|
Bùi Trường Giang
|
1975
|
|
Vụ trưởng Vụ tổng hợp - Văn phòng Chủ tịch Nước, Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI
|
|
152.
|
Nguyễn Quang Thông
|
1961
|
|
Tổng Biên tập Báo Thanh niên, Phó Chủ tịch Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI
|
|
153.
|
Trần Văn Thuấn
|
1970
|
|
Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Chủ tịch Hội Thầy thuốc trẻ Việt Nam
|
|
154.
|
Mai Hữu Tín
|
1969
|
|
Đại biểu Quốc hội khóa XIII, Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Đầu tư U&I, Phó Chủ tịch Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI
|
|
155.
|
Lò Quang Tú
|
1975
|
|
Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Kiểm tra Trung ương Đoàn, Phó Chủ nhiệm thường trực Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đoàn, Phó Chủ tịch Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI
|
|
156.
|
Nguyễn Thị Thu Vân
|
|
1984
|
Ủy viên Ban Chấp hành, Phó Trưởng Ban thường trực Ban Đoàn kết Tập hợp thanh niên Trung ương Đoàn, Ủy viên thường trực Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI, Phó chủ tịch thường trực Hội Doanh nhân Trẻ Việt Nam
|
|
CHỦ TỊCH
|
157.
|
Nguyễn Phi Long
|
1976
|
|
Bí thư BCH Trung ương Đoàn, Trưởng ban Đoàn kết tập hợp thanh niên Trung ương Đoàn, Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa VI
|
|